NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH LÝ TƯỞNG NHẤT CHO CUỘC SỐNG NĂNG ĐỘNG!
Ngoại thất đặc trưng SUV, nội thất rộng rãi, đa tiện nghi, an toàn và vận hành linh hoạt
Diện mạo đặc trưng SUV
Dựa trên ý tưởng thiết kế “Mượt Mà và Rắn Rỏi”, ngoại hình XFORCE thanh lịch và đầy uy lực khi vận hành
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield
Phần cản trước hai bên mặt ca lăng được thiết kế với hình khối tạo ra hiệu ứng chiều sâu cho thị giác
Thiết kế đậm tính khí động học
Nắp capo được dập nổi, các đường nét khí động học mượt mà kéo dài từ phần logo ba viên kim cương nổi bật ở mặt trước đến phần hông và phía sau
Thân xe khỏe khoắn
Thiết kế thân xe vững chắc và mang đường nét nhanh nhẹn như một vận động viên
Đèn chiếu sáng phía trước T-shape
Dải đèn LED ban ngày với tạo hình chữ L, kết hợp với các đường cắt phát sáng theo hình chữ T đặc trưng
Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ
Tăng tính vững chãi và bề thế cho phần đuôi xe
Hông xe mạnh mẽ, năng động
Phần hông xe với bề mặt cơ bắp được tạo hình bởi những đường cắt dập nổi, kết hợp với mảng khối của các ốp vè
Mâm xe kích thước 18-inch
Đường kính lốp lớn, tăng sự ổn định trên những đoạn đường gồ ghề
Liên hệ: Hotline – Mr.Nhật 0829.599.225 để nhận thông tin và “khuyến mãi tốt” dành cho các dòng xe của Mitsubishi. Cam kết giá tốt nhất khi KH gọi ạ !
TINH TẾ VÀ HIỆN ĐẠI
Không gian nội thất thoải mái và thư giãn như chính phòng khách của bạn
5 CHỖ RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
Không gian để chân rộng hàng đầu phân khúc, hàng ghế sau tùy chỉnh ngả 8 cấp độ và gập từng phần 40/20/40
Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium
Tận hưởng âm thanh sống động với bốn chế độ tùy chỉnh: Lively, Signature, Powerful, và Relaxing
Màn hình giải trí liền khối 12.3-inch
Hiển thị đa thông tin với giao diện trực quan
* Hình ảnh minh hoạ tại thị trường sử dụng tay lái nghịch
Vị trí để đồ đa dạng
Khả năng lưu trữ đến 21 chai nước (thể tích 600ml) bên trong xe. Vị trí để điện thoại tiện dụng ở từng ghế
Khoang hành lý rộng rãi
Khả năng điều chỉnh độ cao của sàn khoang hành lý cùng hàng ghế thứ 2 có thể gập từng phần 40/20/40 tăng độ dễ dàng vận chuyển các vật dụng lớn hay hành lý cồng kềnh
Liên hệ: Hotline – Mr.Nhật 0829.599.225 để nhận thông tin và “khuyến mãi tốt” dành cho các dòng xe của Mitsubishi. Cam kết giá tốt nhất khi KH gọi ạ !
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Cảm giác lái an toàn, đảm bảo sự ổn định trong mọi chuyến đi
BỐN CHẾ ĐỘ LÁI PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN KHÁC NHAU
Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước (lần đầu tiên được Mitsubishi Motors giới thiệu)
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀO CUA CHỦ ĐỘNG (AYC)
Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi.
VẬN HÀNH LINH HOẠT
Vận hành êm ái, cách âm vượt trội
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU 5.2M
Giúp xe vận hành linh hoạt và dễ dàng quay đầu trong những đường phố đông đúc
HỘP SỐ CVT HIỆU SUẤT CAO
Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao kết hợp với động cơ 1.5L MIVEC giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái
Nút điều chỉnh chế độ lái
Cho phép người lái dễ dàng thay đổi giữa 4 chế độ: Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước (lần đầu tiên được Mitsubishi Motors giới thiệu)
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay
Liên hệ: Hotline – Mr.Nhật 0829.599.225 để nhận thông tin và “khuyến mãi tốt” dành cho các dòng xe của Mitsubishi. Cam kết giá tốt nhất khi KH gọi ạ !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hệ dẫn động | 2WD | |
Kích thước | Kích thước tổng thể | 4390 x 1810 x 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2650 mm | |
Vệt bánh xe trước/ sau | 1560 mm / 1565 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 222mm | |
Kích thước tổng thể nội thất | 2601 x 1444 x 1221 mm | |
Trọng lượng | 1245 Kg | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Góc Thoát | Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.2m |
Góc tới | 21 độ | |
Góc vượt đỉnh dốc | 20.5 đô | |
Góc thoát | 30.5 độ | |
Động cơ | Loại | 4A91 DOHC 16 van, 4 xylanh |
Đường kính xylanh và hành trình pistong | 75 x 84×8 | |
Dung tích động cơ | 1499 cc | |
Tỷ số nén | 10 | |
Công suất cực đại động cơ | 105 Ps / 6000rpm | |
Moment xoắn cực đại | 141 Nm/ 4000 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | MPI kim phun đa điểm | |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì | |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 Lit | |
Dẫn động | Hộp số | CVT |
Tỉ số truyền của số D | 2480 -0.396 | |
Tỉ số truyền của số lùi | 2604 | |
Tỉ số truyền cuối | 5698 | |
Các thông số khác | Kiểu hệ thống lái | Thanh răng và bánh răng ( lái trợ lực điện ) |
Hệ thống treo trước | Kiểu Mcpherson | |
Hệ thống treo sau | Kiểu dầm xoắn | |
Kích thước lốp xe | 225/50R18 | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa |
Liên hệ: Hotline – Mr.Nhật 0829.599.225 để nhận thông tin và “khuyến mãi tốt” dành cho các dòng xe của Mitsubishi. Cam kết giá tốt nhất khi KH gọi ạ !